In negotiating with the outside world, Kim Jong Un turns out to be a chip off the old block…
Nobody’s satellite state | Không là nước chư hầu của một ai |
From The economist | |
In negotiating with the outside world, Kim Jong Un turns out to be a chip off the old block. | Trong vấn đề đàm phán với thế giới bên ngoài, Kim Jong Un (KJU) tỏ ra mình là một bản sao của người cha. |
LIKE a candle in a howling gale, optimismabout North Korea is hard to keep alight. | Niềm lạc quan về Bắc Triều Tiên (BBT) thật khó để duy trì, giống như một ngọn nến mong manh trong cơn gió giật dữ dội. |
The latest flicker of hope was snuffed out onMarch 16th, when North Korea announced itsplan to make the 100th birthday next month ofits late but eternal president, Kim Il Sung, gowith a bang. | Tia hy vọng cuối cùng đã bị dập tắt khi BTT công bố kế hoạch vào tháng sau sẽ tổ chức kỷ niệm sinh nhật 100 năm vị tổng thống tuy đã qua đời nhưng vẫn trường tồn của đất nước này – Kim Il Sung. |
His grandson, the country’s juvenile new leader, Kim Jong Un, intends to mark the centenarywith the launch of a home–made satellite, theKwangmyongsong-3. | Cháu nội của Kim Il Sung, cũng là vị tổng thống trẻ tuổi mới kế vị của BTT, dự dịnh sẽ đánh dấu ngày lễ kỷ niệm trăm năm bằng việc phóng một vệ tinh do chính BTT tự sản xuất – vệ tinh mang tên Kwangmyongsong-3. |
This seems certain to scupper the agreementwith the United States announced on February29th that had spawned a fragile little hope:under the deal, North Korea would observe amoratorium on nuclear testing, uranium enrichment and missile launches, and allowinspectors from the United Nations’ nuclearwatchdog into the country to monitor this. | Điều này có vẻ như sẽ chắc chắn phá hỏng thỏa thuận giữa nước này với Mỹ được công bố vào ngày 29/2 – thỏa thuận đã từng đem lại một chút hy vọng yếu ớt rằng: BTT sẽ chấp hành tạm ngưng việc thử nghiệm hạt nhân, làm giàu uranium và phóng tên lửa cũng như cho phép các thanh tra từ cơ quan giám sát của LHQ vào làm công tác giám định. |
For its part, America agreed to provide 240,000 tonnes of food aid (as a humanitarian gesture, itinsisted, not a direct quid pro quo). | Về phần mình, Mỹ đồng ý cung cấp 240 000 tấn lương thực trợ giúp (Mỹ một mực khẳng định đây là cử chỉ nhân đạo chứ không phải là một sự trao đổi trực tiếp). |
Other positive signals followed through “tracktwo” diplomatic channels. | Sau đó đã xuất hiện những dấu hiệu tích cực thông qua các con đường ngoại giao “kênh hai”. |
A route back to the “six–party talks” on NorthKorean denuclearisation (the other four beingChina, Japan, Russia and South Korea), stalledfor over three years, seemed to be opening. Nomore. | Con đường trở lại vòng đàm phán sáu bên về quá trình phi hạt nhân hóa của BTT (4 bên còn lại bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản, Nga và Hàn Quốc) đã bị đình trệ trong vòng 3 năm dường như đang khai thông trở lại. Nhưng chẳng còn như thế nữa. |
North Korea needs the food more than thesatellite. | BTT cần lương thực đó hơn cần vệ tinh. |
Its people had long been promised that theirfounder’s centenary would be marked by theirnation’s emergence as “a strong andprosperous power”. | Người dân nước này được hứa hẹn từ rất lâu rằng lễ kỷ niệm trăm năm ngày sinh của vị lãnh tụ cha đẻ của đất nước sẽ được ghi dấu bằng việc BTT sẽ trỗi dậy như một cường quốc mạnh mẽ và thịnh vượng. |
Instead it is in the grip of grinding poverty andthe imminent threat of mass hunger. | Trái lại, đất nước này vẫn chìm trong cảnh nghèo đói triền miên và nguy cơ chết đói hàng loạt. |
Like his father, Kim Jong Il, whom hesucceeded after his death in December, theyoung Mr Kim seems less concerned about thisthan about the survival of the dynastic regime,to which nuclear weapons and ballistic-missiletechnology have become central. | Cũng giống như người cha Kim Jong Il – người mà tổng thống trẻ KJU kế nhiệm sau khi ông qua đời vào tháng 12/ 2010, tình trạng đói khổ này cũng không khiến KJU bận tâm bằng sự tồn tại của một chế độ cha truyền con nối . Mà trong chế độ ấy, vũ khí hạt nhân và công nghệ tên lửa hỏa tiễn đã trở thành vấn đề cốt lõi. |
A satellite is not a missile. | Một vệ tinh không phải là một tên lửa. |
The launches have different purposes—theformer is meant to stay up orbiting the Earth;the point of a missile is to come back down. | Việc phóng hai thứ đó có mục đích hẳn khác nhau. Vệ tinh chỉ cần ở yên trên quỹ đạo trái đất, trong khi mục đích của tên lửa là quay trở xuống. |
But so similar is the launch technology that theoutside world, including America and the United Nations Security Council (UNSC), has in thepast insisted that a ban on missile launchesalso covers satellites. | Nhưng công nghệ phóng lại quá giống nhau đến nỗi đối với thế giới bên ngoài, bao gồm Mỹ và HĐBA LHQ, trước đây đã từng khăng khăng cho rằng một lệnh cấm đối với việc phóng tên lửa cũng cần bao hàm cả cấm phóng vệ tinh. |
One fear is that North Korea is intent ondeveloping a missile capable of reachingAmerica itself, though, so far, its tests havefailed. | Một việc khiến họ lo sợ đó là BTT quyết tâm phát triển một loại tên lửa có khả năng vươn tới Mỹ, mặc dù những cuộc thử nghiệm của BTT từ trước đến nay đều chưa có kết quả khả quan. |
North Korea, however, insists that satellites aredifferent, and went to some lengths in itsannouncement to stress how it would abide byinternational agreements. | Tuy nhiên, BTT một mực khẳng định những vệ tinh này có mục đích khác hẳn, và tìm mọi cách nhấn mạnh rằng BTT sẽ chấp hành các thỏa thuận quốc tế trong tuyên bố của nước này. |
And, as if to show that it intends to stick by the“Leap Day” deal, as it understands it, it hasindeed invited inspectors from the InternationalAtomic Energy Agency back into the country. | Và như thể cố tỏ ra rằng BTT đang có ý định tuân thủ thỏa thuận Ngày Nhuận (Leap Day), theo như cách hiểu của BTT, BTT đã thực sự mời các thanh tra từ Cơ Quan Năng Lượng Nguyên Tử quốc tế quay trở lại đất nước này. |
It is inconceivable, however, that North Koeamisunderstood the Americans’ position onsatellite launches. | Tuy nhiên, việc BTT hiểu sai lập trường của Mỹ trong những cuộc phóng tên lửa mới thực sự khó lý giải. |
You would hope the Americans made it clear inthe talks that a launch would be regarded notjust as a breach of UNSC resolutions, but of thebilateral deal as well. | Bạn hy vọng người Mỹ đã thể hiện rõ chính kiến trong các cuộc đàm phán rằng một cuộc phóng tên lửa không chỉ bị coi là vi phạm các nghị quyết của HĐBA mà còn là vi phạm thỏa hiệp song phương. |
So almost the only plausible interpretation ofthe planned launch is that it is a provocation. | Thành ra dường như cách lý giải duy nhất về việc phóng có chủ định chính là một sự khiêu khích. |
And since it is now directly linked to the mostimportant event of the year in North Korea, andvery publicly promised to its people, it will bealmost impossible to back down. | Và bởi màn phóng vệ tinh lại gắn với một sự kiện quan trọng nhất trong năm ở BTT và còn được công khai hứa hẹn với người dân nước này, việc rút lại là gần như không thể. |
Sure enough, America reacted swiftly andsharply. | Khỏi phải nói, Mỹ đã phản ứng nhanh chóng và sắc bén. |
Whether “unlinked” or not, food aid is nowunlikely. | Dù cho việc này có” liên quan” hay không, việc trợ giúp lương thực giờ đây gần như là không xảy ra. |
The United States may argue that North Koreaitself has made the connection. | Mỹ có thể sẽ lập luận rằng bản thân Bắc Triều Tiên đã tạo ra sự liên hệ giữa những sự việc đó. |
And if Mr Kim has his grandfather’s anniversaryparty to worry about, Barack Obama has anelection campaign, in which his Republican opponents will make the most of any perceivedforeign–policy weakness. | Và nếu như mối bận tâm của tổng thống KJU là bữa tiệc tưởng niệm người ông, tổng thống Mỹ Obama lại lo lắng về chiến dịch bầu cử tổng thống mà ở đó những đối thủ của đảng Cộng Hòa đang tận dụng điểm yếu trong chính sách đối ngoại mà họ nắm bắt được. |
Japan and South Korea also soon condemnedthe planned launch. | Nhật Bản và Hàn Quốc cũng đã sớm lên án việc phóng vệ tinh đã được ;ên kế hoạch từ trước này. . |
Japan said it might consider shooting the rocketdown if it came close. | Nhật Bản cho biết đất nước này có thể tính đến việc bắn hạ tên lửa nếu nó đến gần. |
Even China, the North’s best friend, expressed“worry”. | Ngay cả Trung Quốc, người bạn thân thiết của BTT cũng bày tỏ ” sự lo ngại”. |
Though the regime has powerful domesticreasons for a satellite launch, abroad it will beself-defeating. | Mặc dù chế độ này có những lý do nội bộ lớn để phóng vệ tinh, nhưng đối với bên ngoài thì nó đang tự chuốc lấy thảm bại. |
The Leap Day agreement seemed to send aclear signal that Kim Jong Un intended to seethrough the easing of tensions with Americathat North Korea was negotiating in Kim Jong Il’s last days. | Thỏa thuận Ngày nhuận (The Leap Day) dường như đã cho thấy một tín hiệu rõ ràng rằng KJU muốn thấy thông qua việc xoa dịu căng thẳng đối với Mỹ mà BTT đã đàm phán trong những ngày cuối cùng của Kim Jong Il. |
On the other hand, this type of mercurialdiplomacy is just the thing Mr Kim might havelearned at his father’s knee. | Mặt khác, kiểu ngoại giao sớm nắng chiều mưa này chính là điều mà có lẽ tổng thống KJU học được từ người cha của ông từ thuở còn thơ. |
For ensuring the regime’s survival, a littlenuclear deterrent is seen as indispensable. | Để đàm bảo sự tồn vong của chế độ, một chút hạt nhân để tự vệ được coi là một điều không thể thiếu. |
Some analysts see events playing out in afamiliar scenario. | Một vài nhà phân tích cho thấy các sự kiện diễn ra trong một hoạt cảnh quen thuộc. |
The ruse about a satellite might allow NorthKorea to portray the collapse of the Leap Dayagreement at home as yet more duplicity fromAmerica, egged on by the North’s despised foe,the South Korean government of Lee Myung-bak, who, to the North’s fury, is playing host toa “nuclear security summit” in Seoul on March26th-27th. | Thủ đoạn dùng vệ tinh có thể cho phép BTT lột tả sự sụp đổ của hiệp ước Ngày Nhuận ở ngay chính đất nước của họ, nhưng lại có thêm những thái độ không mấy trung thực từ phía Mỹ được do kẻ thù không đội trời chung của BTT là chính phủ Hàn Quốc của tổng thống Lee kích động. Chính quyền này, gặp phải sự phẫn nộ của BTT, đang chuẩn bị đăng cai hội nghị thượng đỉnh an ninh hạt nhân tại Seoul ngày 26 và 27 tháng 3. |
Already, the North has thundered that anysummit statement on its nuclear programmewould be tantamount to a “declaration of war”. | Phía BTT đã thẳng thừng lên tiếng rằng bất cứ một tuyên bố nào về chương trình hạt nhân của BTT được đưa ra trong hội nghị này sẽ tương đương với lời tuyên chiến. |
Some now worry about another act of militaryadventurism to try to divide and conquer itsoutside partners, confident that China will backit when the chips are down—a third nucleartest, for example, perhaps using not NorthKorea’s dwindling stock of plutonium but itsnewly enriched uranium. | Một vài nước giờ đây đã lo ngại về một hành động mạo hiểm quân sự để chia rẽ và chinh phục những đối tác bên ngoài, tự tin rằng Trung Quốc sẽ ủng hộ khi BTT gặp khó – một cuộc thử hạt nhân thứ ba – có lẽ không sử dụng kho hạt nhân đang suy giảm mà sử dụng lượng uranium mới được làm giàu của đất nước này. |
After making its belligerent point, the predictiongoes, North Korea would go back to talking,from, it hopes, a stronger bargaining position. | Sau khi thể hiện thái độ hiếu chiến như đã được dự đoán trước, BTT có thể quay trở lại đàm phán ở thế thượng phong mà nước này hy vọng. |
A bunch of losers | Những kẻ chiến bại |
However accurate that grim scenario, whatNorth Korea’s hardliners hope to gain is lessobvious than what everybody stands to lose. | Dù cho viễn cảnh căng thẳng đấy có diễn ra đúng với dự đoán hay không, điều mà những người theo trường phái cứng rắn ở BTT mong muốn đạt được không rõ ràng bằng những gì phần đông mọi người phải đánh đổi. |
For Mr Obama there is a new foreign–policyheadache, further complicated by thecontinuing stand–off with Iran over its nuclear programme. | Đối với tổng thống Obama, còn có một vấn đề nhức nhối khác trong chính sách đối ngoại và còn trở nên phức tạp hơn bởi mâu thuẫn lâu năm của Mỹ đối với Iran về chương trình hạt nhân của đất nước này. |
For South Korea’s Mr Lee, there is a shadowover his summit, to be attended by leadersincluding Mr Obama and China’s president, Hu Jintao. | Còn với tổng thống Hàn Quốc Lee, có một vấn đề bao trùm cuộc hội nghị do Hàn Quốc chủ trì sẽ có sự tham dự của rất nhiều lãnh đạo, bao gồm tổng thống Obama cùng chủ tịch Trung Quốc Hồ Cẩm Đào. |
And for China, there will be renewed pressureto try to rein in its cussedly awkward—but stillapparently vital—ally. | Trung Quốc sẽ có áp lực mới là việc kiềm chế một đồng minh khó chơi nhưng rõ ràng rất quan trọng của đất nước này. |
As for North Koreans, the small elite will find itharder to raise the hard currency that keepsthem in Mercedes cars and cognac. | Đối với những người BTT, giới thượng lưu chiếm thiểu số sẽ thấy khó kiếm được lượng tiền mạnh để duy trì cuộc sống trên xe hơi Mercedes và rượu cognac của họ. |
And the poor majority? They will have even lesshope of the food that might relieve their hunger. | Còn đối với số đông còn nghèo khổ thì sao? Họ sẽ còn ít hy vọng hơn về nguồn lương thực có thể làm dịu bớt đi cơn đói của họ. |
Nguồn: Economist.com
Người dịch: Vũ Hồng Trang